SME SERIES M2
Nguồn gốc/Xuất xứ | Bảo hành | Đơn vị |
Anh Quốc | 12 tháng | Chiếc |
KHI MUA HÀNG TẠI CƯỜNG THỊNH AUDIO:
- Trải nghiêm thực tế tại Phòng Demo miễn phí
- Giao hàng miễn phí ship (từ 5-30km)
- Cam kết Hàng Chính hãng 100%.
- Giá luôn tốt nhất thị trường
- Hổ trợ mua lại Sản phẩm khi Khách hàng muốn Nâng Cấp
- Nhận đặt hàng theo yêu cầu của Khách.
- Hổ Trợ Set Up miễn phí tại nhà.
Khách hàng hãy liên hệ với chúng tôi qua số Hotline : 0938.110.527 để được hổ trợ giá tốt nhất thị trường
Trạng thái: Còn hàng
Giá: 52,410,000 VND
SERIES M2 - TONEARMS
Dòng tay cần M2 cho một mức giá phải chăng, chất lượng chế tạo kỹ càng với tất cả những đặc tính quan trọng nhất, bao gồm tay cần bằng thép không gỉ trọng lượng nhỏ, headshell rời bằng magnesium có thể điều chỉnh phương vị, tạ đối trọng bằng tungsten, ổ bi chất lượng hàng đầu, vv..., và sự cứng vững chắc chắn, vừa vặn với tất cả loại cartridge.
Series M2 DimensionsSeries M2-9Series M2-10Series M2-12
A – Distance from pivot to stylus | 232.20mm | 239.30mm | 308.80mm |
B – Distance from pivot to turntable centre | 215.40mm | 222.0mm | 295.60mm |
C – Cartridge fixing centres | 12.70mm | 12.70mm | 12.70mm |
F – Overhang | 17.80mm | 17.30mm | 13.21mm |
G – Height above mounting surface | 87.0mm max 63.0mm min | 87.0mm max 63.0mm min | 87.0mm max 63.0mm min |
*Note: Spacer P1, part no. 3823/IV is required when the turntable surface is more than 41.30mm above the surface on which the arm is mounted | |||
H – Height of record surface above mounting surface | 67.40mm max 43.40mm min | 67.40mm max 43.40mm min | 67.40mm max 43.40mm min |
J – Depth below mounting surface | 46.0mm | 46.0mm | 46.0mm |
K – Radial clearance for balance weight | 51.0mm | 51.0mm | 51.0mm |
+ – Tracking adjustment | 12.70mm | 12.70mm | 12.70mm |
BUILD – Kết cấu
- Máng kim của M2 được đúc từ magnesium cho trọng lượng nhẹ và độ cứng cao.
- Series M2-9 là mẫu tiêu chuẩn của dòng này, có kích thước pivot-stylus (từ kim tới tâm trục đỡ cần) là 233.2 mm (9.18’’) và vì thế nó là mẫu được dùng thường xuyên nhất.
- Series M2-10 cũng giống như vậy, ngoại trừ kích thước pivot-stylus là 239.3 mm (9.42’’) một khác biệt mà có thể sẽ vừa vặn với một số bệ mâm.
- Series M2-12 có kích thước pivot-stylus là 308.8 mm (12.16’’). Sai biệt bởi ảnh hưởng của độ bám đĩa – tracking error là nhỏ hơn 25% so với kiểu cần 9 inch. Tuy nhiên trọng lượng tác động thường sẽ là 12.0 grams. Tương tự, bệ mâm dành cho cần 12 inch cũng là yêu cầu để có thể gắn cần này.
DAMPING – Giảm chấn
- Tính giảm chấn nội tại của ống cần bằng thép không rỉ có độ bóng cao giúp giảm thiểu tác động lên màu âm tái tạo. Một cơ cấu cân bằng đơn dộc đáo cho phép chấp nhận catridge có trọng lượng từ 5 tới 12 grams. Sauk khi cân chỉnh lực đối trọng bằng cách dịch chuyển tạ đối trọng về phía trước, đảm bảo trọng lượng riêng ít ảnh hượng nhất tới hệ thống. Tạ đối trọng dịch chuyển dọc theo cần qua hệ răng vít chính xác, với khe giảm rung lắc cho phép cân chỉnh chính xác lực tì kim.
ADJUSTMENTS – Điều chỉnh
- Cơ chế điều chỉnh theo kiểu thao tác đơn “one-piece” vững vàng, cho phép hiệu chỉnh góc nghiêng của kim so với trục thẳng đứng trước khi cố định vị trí tạ đối trọng.
- 1.0 gram cho mỗi vòng của tạ đối trọng, mức chia tinh chỉnh 0.25 và 0.025 gram.
- 220 mm (48”) dây nối tín hiệu audio loại D501
- Hệ thống nâng hạ cần giảm chấn bằng thủy lực.
- Hệ số ma sát thấp, cơ cấu treo được bọc bảo vệ cho cả 2 hướng trục.
- Bệ trượt dùng cho hiệu chỉnh tracking
- Núm chỉnh xoay để điều chỉnh độ cao cần.
- Cơ cấu chống trượt hướng tâm anti-skate kiểu kinh điển.
Gửi bình luận của bạn
Đăng nhập để bình luận